🔍
Search:
LÀM CHO PHÁT TRIỂN
🌟
LÀM CHO PHÁT T…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
더 좋은 상태나 더 높은 단계로 나아가게 하다.
1
LÀM CHO PHÁT TRIỂN:
Làm cho tiến lên trạng thái tốt hơn hoặc giai đoạn cao hơn.
-
2
일을 어떤 방향으로 전개되게 하다.
2
LÀM CHO TIẾN TRIỂN:
Làm cho công việc được triển khai theo hướng nào đó.
-
Động từ
-
1
수나 양이 더 늘어나게 하거나 많아지게 하다.
1
LÀM GIA TĂNG, LÀM SINH SÔI NẢY NỞ, LÀM CHO PHÁT TRIỂN:
Làm cho con số hay số lượng trở nên nhiều hơn hoặc được tăng lên nhiều hơn
-
Động từ
-
1
신체, 정서, 지능 등을 성장하거나 성숙하게 하다.
1
LÀM CHO PHÁT TRIỂN:
Làm cho thân thể, tình cảm, trí tuệ... trưởng thành hay thành thục.
-
2
학문, 기술, 문명, 사회 등의 현상을 보다 높은 수준에 이르게 하다.
2
LÀM CHO PHÁT TRIỂN:
Làm cho học vấn, kĩ thuật, văn minh, hiện tượng xã hội... đạt đến trình độ cao hơn.
-
3
어떤 것의 세력이나 규모 등을 점차 커지게 하다.
3
LÀM CHO MẠNH DẦN LÊN, LÀM CHO PHÁT TRIỂN DẦN:
Làm cho thế lực hay quy mô... của cái nào đó lớn dần.
-
Động từ
-
1
사람이나 동물 등을 자라서 점점 커지게 하다.
1
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho con người hay động vật lớn và dần to lên.
-
2
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라게 하다.
2
LÀM CHO TRƯỞNG THÀNH:
Làm cho con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm một cách đều đặn để lớn lên trở thành diện mạo đã được phát triển.
-
3
사물의 규모나 세력 등을 점점 커지게 하다.
3
LÀM CHO PHÁT TRIỂN, LÀM CHO TĂNG TRƯỞNG:
Làm cho quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
🌟
LÀM CHO PHÁT TRIỂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
인력이나 산업, 문화 등을 보살펴서 성장하게 하다.
1.
NUÔI DƯỠNG, BỒI DƯỠNG:
Chăm lo và làm cho phát triển nhân lực, ngành nghề hay văn hóa...
-
Danh từ
-
1.
인류가 발달시켜 온 문명의 역사.
1.
LỊCH SỬ CỦA NỀN VĂN MINH:
Lịch sử nền văn minh mà con người đã làm cho phát triển.
-
Danh từ
-
1.
인력이나 산업, 문화 등을 보살펴서 성장하게 함.
1.
SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ BỒI DƯỠNG:
Việc chăm lo và làm cho phát triển nhân lực, ngành sản xuất hay văn hóa...
-
☆
Danh từ
-
1.
지능이나 재능, 사상 등을 일깨워 발전시킴.
1.
SỰ KHAI THÁC, SỰ PHÁT TRIỂN:
Việc đánh thức và làm cho phát triển tư tưởng, tài năng hay trí tuệ.
-
☆
Danh từ
-
1.
수력, 전력, 화력, 원자력, 풍력 등을 사람이 쓸 수 있도록 바꾼 기계적인 에너지.
1.
ĐỘNG LỰC:
Năng lượng mang tính cơ giới biến đổi sức nước, điện lực, hoả lực, lực nguyên tử, sức gió...để con người có thể sử dụng
-
2.
어떤 일을 발전시키고 앞으로 밀고 나가는 힘.
2.
ĐỘNG LỰC:
Sức mạnh làm cho phát triển việc nào đó rồi thúc đẩy và tiến về phía trước.